Bạn đã biết tin gì chưa?
Bắt đầu từ ngày 18/5/2016 bộ Tư pháp Hàn Quốc đã có thông báo mới về chính sách visa cho du học sinh du học Hàn Quốc. Các trường nếu có dưới 1% tỉ lệ bỏ trốn sẽ được xem xét cấp mã số visa ngay tại Hàn Quốc, thời gian trong vòng 1 tháng.
các trường cấp visa thẳng du học Hàn Quốc |
Dưới đây là danh sách 83 trường Đại học Hàn Quốc cấp visa thẳng
Đại học Katholic (가툴릭),
Đại học Konyang(건양대),
Đại học Konkuk(건국대),
Đại học Kyung Hee(경희대),
Đại học Keimyung (계명대),
Đại học Konkuk(ởChungju)(건국대(충주)),
Đại học Kyungbok(경복대),
Đại học Gyeongsang(경상대),
Đại học Korea (고려대),
Đại học Kongju(공주대),
Đại học Kyungsung(경성대),
Đại học Kumoh(금오공대),
Đại học Dankook(단국대),
Đại học Daejin(대진대),
Đại học Daegu Haany(대구한의대),
Đại học Daejeon(대전대),
Đại học Namseoul (남서울대),
Đại học Dongguk ở gyeongju(동국대(경주)),
Đại học Dongmyong(동명대),
Đại học nữ Duksung(덕성여대),
Đại học Dongguk(동국대),
Đại họcMokwon(목원대),
Đại học Pai Chai(배재대),
Đại học Baekseok(백석대),
Đại học Dongseo(동서대),
Đại họcDong eui(동의대),
Đại học ngoại ngữ Busan(부산외국어대),
Đại học Sangmyung(상명대),
Đại học Sangmyung ở cheonan(상명대(천안)),
Đại học Pukyong(부경대),
Đại học Pusan(부산대),
Đại học khoa học công nghệSeoul(서울과학기술대),
Đại học Seoul(서울대),
Đại học thuộc Seoul(서울시립대),
Đại học Sungkyungkwan(성균관대),
Đại học Sogang(서강대),
Đại học Seokyeong(서경대),
Đại học nữ Seoul(서울여대),
Đại học Sun Moon(선문대),
Đại học Soonchunhyang(순천향대),
Đại học Semyung(세명대),
Đại học nữ Sungshin(성신여대),
Đại học Sunchon (순천대),
Đại học nữ Sookmyung(숙명여대),
Đại học Yonsei(연세대),
Đại học Yonsei ở Wonju(연세대(원주)),
Đại học Soongsil(숭실대),
Đại học Silla(신라대),
Đại học Yeungnam(영남대),
Đại học Wonkwang(원광대),
Viện khoa học công nghệ Ulsan(울산과학기술원),
Đại học Woosong(우송대),
Đại học Ulsan(울산대),
Đại học Inha(인하대),
Đại học Chonnam(전남대),
Đại học Jeju(제주대),
Đại học Chonbuk(전북대),
Đại học Jeonju(전주대),
Đại học Incheon(인천대),
Đại học Changwon(창원대),
Đại học Chungnam(충남대),
Đại học Chosun(조선대),
Đại học Chungbuk(충북대),
Viện khoa học kĩ thuật Hàn Quốc(한국과학기술원),
Đại học Pyeongtaek(평택대),
Đại học quốc tế Hàn Quốc(한국국제대),
Đại học giáo dục công nghệ Hàn Quốc(한국기술교육대),
Đại học Kĩ thuật công nghiệp Hàn Quốc(한국산업기술대),
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc(한국외국어대),
Đại học hàng hải Hàn Quốc(한국해양대),
Đại học Hannam(한남대),
Đại học Handong(한동대),
Đại học Hallym(한림대),
Đại học Hansung(한성대),
Đại học Hoseo(호서대)
Điểm 4.6/5 dựa vào 87 đánh giá
- Thông tin tác giả: Hải Vũ
EmoticonEmoticon